Quản lý đất đai
| TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
| A |
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
| 1 |
NLTH.501 |
Triết học (Philosophy) |
02 |
| 2 |
NLTA.502 |
Ngoại ngữ (English) |
03 |
| B |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ |
| |
* Học phần bắt buộc |
| 3 |
NL.QĐ.501 |
Trắc địa địa chính nâng cao (Advance geodesy for land administration) |
02 |
| 4 |
NL.QĐ.502 |
GIS và viễn thám (Remote sensing and GIS) |
02 |
| 5 |
NL.QĐ.503 |
Hệ thống quản lý đất đai phát triển (Land administration system for development) |
02 |
| 6 |
NL.QĐ.504 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học (Scientific methodology) |
02 |
| |
* Học phần tự chọn (Chọn 4 trong số 8 tín chỉ) |
| 7 |
NL.QĐ.505 |
Độ phì đất (Soil fertility) |
02 |
| 8 |
NL.QĐ.506 |
Đánh giá đất đa tiêu chí (Multi criteria Land Evaluation) |
02 |
| 9 |
NL.QĐ.507 |
Quy hoạch tổng thể (Master plan) |
02 |
| 10 |
NL.QĐ.508 |
Nông Lâm kết hợp (Agroforestry) |
02 |
| C |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
| |
* Học phần bắt buộc |
| 11 |
NL.QĐ.509 |
Công nghệ thông tin trong quản lý đất đai (Information technology for land management) |
02 |
| 12 |
NL.QĐ.510 |
Quản lý và sử dụng đất nông nghiệp bền vững (Sustainable agricultural land use and management) |
02 |
| 13 |
NL.QĐ.511 |
Quản lý thị trường bất động sản (Real Estate Market Management) |
02 |
| 14 |
NL.QĐ.512 |
Đánh giá môi trường (Environmental Assessment) |
02 |
| 15 |
NL.QĐ.513 |
Quy hoạch sử dụng đất bền vững (Sustainable land use planing) |
02 |
| 16 |
NL.QĐ.514 |
Quản lý tài nguyên đất tổng hợp (Intergrated land resources management) |
02 |
| |
* Học phần tự chọn (Chọn 6 trong số 12 tín chỉ) |
| 17 |
NL.QĐ.515 |
Chuyên đề Khoa học Quản lý đất đai (Land management science seminar) |
02 |
| 18 |
NL.QĐ.516 |
Quản lý lưu vực (Watershed management) |
02 |
| 19 |
NL.QĐ.517 |
Môi trường và phát triển bền vững (Environment and Sustainable Development) |
02 |
| 20 |
NL.QĐ.518 |
Biến đổi khí hậu (Climate change) |
02 |
| 21 |
NL.QĐ.519 |
Hệ thống nông nghiệp (Farming system) |
02 |
| 22 |
NL.QĐ.520 |
Kinh tế tài nguyên đất |
02 |
| D |
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
10 |