Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh trình độ Thạc sĩ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH NGÔN NGỮ ANH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

 

I. MỤC TIÊU CTĐT

TT

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Trở thành nhà quản lý, lãnh đạo trong các tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn đa quốc gia, quốc tế.

PEO2

Trở thành chuyên gia trong lĩnh vực ngôn ngữ học, dịch thuật, giảng dạy tiếng Anh và các lĩnh vực có liên quan đến ngành ngôn ngữ Anh.

PEO3

Có những năng lực cơ bản về xã hội và văn hóa, như tri thức về văn  học, lịch sử, phong tục tập quán của người Anh và người Việt

PEO4

Có những kĩ năng nghiệp vụ cần thiết và năng lực ứng dụng công nghệ trong việc học tập, nghiên cứu và giảng dạy Anh ngữ.

 

II. CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

 

 

STT

 

   hóa

CĐR

 

 

Mô tả chuẩn đầu ra

Lĩnh  vực học tập

Mức độ nhận thức

1

PLO1

Vận dụng thành thạo kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ học, giao tiếp liên văn hoá, dịch thuật, giảng dạy tiếng Anh vào công tác chuyên môn và nghiên cứu thuộc lĩnh vực ngôn ngữ Anh.

Kiến thức

5

2

PLO2

Vận dụng thành thạo các phương pháp nghiên cứu khoa học để thực hiện các nghiên cứu độc lập về các lĩnh vực chuyên môn thuộc chuyên ngành ngôn ngữ Anh.

Kiến thức

5

3

PLO3

Sử dụng thành thạo tiếng Anh ở trình bộ bậc 5/6 theo khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, tương đương cấp độ C1 theo khung tham chiếu Châu Âu.

Kỹ năng

5

4

PLO4

Sử dụng được một ngoại ngữ hai (tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Trung) ở trình độ bậc 4/6 theo khung Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, tương đương cấp độ B2 theo khung tham chiếu Châu Âu.

Kỹ năng

4

5

PLO5

Tổ chức quản trị, quản lý chuyên môn và nghiên cứu khoa học, phân tích, tổng hợp, đánh giá, và giải quyết các vấn đề thực tiễn theo hướng tiếp cận tri thức hiện đại để thực hiện các dự án chuyên ngành, liên ngành liên quan đến lĩnh vực ngôn ngữ Anh.

Kỹ năng

5

6

PLO6

Thể hiện năng lực tự học, tự nghiên cứu, tự định hướng phát triển năng lực cá nhân, thích nghi với môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao, đưa ra được những kết luận mang tính chuyên gia về các vấn đề phức tạp của chuyên môn, nghiệp vụ.

Kỹ năng

5

7

PLO7

Xây dựng tinh thần khởi nghiệp, phẩm  chất đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần bảo vệ và chịu trách nhiệm về những kết luận chuyên môn; thái độ nghiêm túc, đúng đắn về nghề nghiệp; phẩm chất chính trị vững vàng; ý thức sẵn sàng phục vụ nhân dân trong quá trình thực hiện các hoạt động chuyên môn nghề nghiệp.

Tự chủ và trách nhiệm

5

 

III. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT THEO CĐR

NGÀNH: NGÔN NGỮ ANH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ.  MÃ NGÀNH: 8220201

KHÓA 2024-2026

 

 

TT

 

 

Mã số học phần

 

 

Tên học phần

Số TC

 

Tổng số tín chỉ

 

Lý thuyết

Thảo

luận/ bài tập vận dụng

 

Thực hành

1. Khối kiến thức chung

4

3

1

 

1

TH401

Triết học (Philosophy)

4

3

1

 

II. Khối kiến thức cơ sở ngành

16

5

11

 

Các học phần bắt buộc

10

3

7

 

2

 

MEL3001

Thụ đắc ngôn ngữ 2 (Second Language Acquisition)

 

3

 

1

 

2

 

3

 

MEL3002

Tiếng Anh như ngôn ngữ toàn cầu (English as a Global Language)

 

3

 

1

 

2

 

4

 

MEL4003

Công nghệ thông tin trong giảng dạy ngoại ngữ (IT in Foreign Language Teaching)

 

4

 

1

 

3

 

Các học phần tự chọn (6/9 tín chỉ)

6

2

4

 

 

5

MEL3004

Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học ứng dụng  (Research Methods in Applied Linguistics

 

3

 

1

 

2

 

 

6

MEL3005

Nghiên cứu giao tiếp giao văn hóa (Cross-Cultural Communication)

 

 

3

 

 

1

 

 

2

 

 

7

 

MEL3006

Tiếng Anh toàn cầu (Global Englishes)

 

3

 

1

 

2

 

III.Khối kiến thức chuyên ngành

25

8

17

 

Các học phần bắt buộc

19

6

13

 

 

8

MEL3007

Ngữ Nghĩa học (Semantics)

 

3

 

1

 

2

 

9

MEL3008

Ngữ dụng học (Pragmatics)

 

3

 

1

 

2

 

10

MEL3009

Ngôn ngữ xã hội học (Sociolinguistics)

3

1

2

 

11

MEL4010

Ngôn ngữ học ứng dụng  (Applied Linguistics)

 

4

 

1

 

3

 

12

MEL3011

Phân tích diễn ngôn (Discourse Analysis)

 

3

 

1

 

2

 

13

MEL3012

Ngữ pháp chức năng (Functional Grammar)

 

3

 

1

 

2

 

Các học phần tự chọn (6/15 tín chỉ)

6

2

4

 

 

14

MEL3013

Nghiên cứu dịch thuật (Translation Studies)

 

3

 

1

 

2

 

15

MEL3014

Ngôn ngữ học đối chiếu (Contrastive Linguistics)

 

3

 

1

 

2

 

 

16

 

MEL3015

Tiếng Anh chuyên ngành (English for Specific Purposes)

 

3

 

1

 

2

 

 

17

 

MEL3016

Ngôn ngữ      học      tri nhận   (Cognitive Linguistics)

 

3

 

1

 

2

 

18

MEL3017

Cấu trúc ngôn ngữ (Structure of Language)

 

3

 

1

 

2

 

IV. Thực tập và đề án tốt nghiệp

15

0

0

15

 

19

 

MEL6018

Thực tập tốt nghiệp (Internships)

 

6

 

0

 

0

 

6

 

20

 

MEL9019

Đề án/luận văn tốt nghiệp (Graduate thesis)

 

9

 

0

 

0

 

9

TỔNG

 

60

16

29

15